Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
同門 đồng môn
1
/1
同門
đồng môn
Từ điển trích dẫn
1. Người học cùng một thầy.
2. Anh em rể. ☆Tương tự: “liên khâm” 連襟.
3. Đồng hương, đồng lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng cửa, ý nói cùng học một trường.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友
(
Trần Bích San
)
•
Minh nguyệt hạo dạ quang - 明月皎夜光
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友
(
Bạch Cư Dị
)
Bình luận
0